1 Đáp án đề hoá lớp 10 10/12/2011, 22:46
TRƯỞNG BỘ ĐIỀU HÀNH
º•ÖÑL¥_¥Öu•º
SỞ GDĐT KON TUM | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 |
TRƯỜNG PTTH DUY TÂN | MÔN: HÓA 10 - CƠ BẢN |
| Ngày kiểm tra: 10.11.2011 |
Câu 1: (2đ) Cho hai nguyên tố X (Z=20) và Y (Z=35).
a) Hãy viết
cấu hình electron nguyên tử của X và Y.
b) Xác định vị
trí của X, Y trong bảng tuần hoàn? Giải thích.
Câu 2: (2đ) Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VA.
Hãy:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử A.
b) Nêu các tính chất sau của nguyên tố A:
-
Tính kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao.
-
Viết công thức oxit cao nhất, công thức hiđroxit tương ứng và cho biết tính
chất của chúng.
-
Viết công thức hợp chất khí với hiđro.
Câu 3: (2đ) Cho X (Z=15) và Y (Z=16), hãy so sánh tính kim loại,
tính phi kim của 2 nguyên tố X và Y. Giải thích.
Bài 4: (2,5đ)
Cho
8,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IA tác dụng
hết với H2O dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc) và
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan.
a. Tìm tên của hai kim loại đã cho?
b. Tính m gam chất rắn khan thu
được?
Bài 5:
(1,5 đ)
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3, trong hợp chất
của nó với hiđro có 94,12% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên của
nguyên tố R.
(Cho: Li = 7 ; Na = 23; K = 39; Ru =85; O = 16; S = 32, H = 1; Học sinh không
được sử dụng bảng tuần hoàn.
==========Hết========
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 (Lần 2)
NĂM HỌC: 2011 – 2012
được sử dụng bảng tuần hoàn.
==========Hết========
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HÓA 10 (Lần 2)
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Câu | Hướng dẫn chấm | Biểu điểm |
1 (2đ) | a. Viết đúng cấu hình e X (Z = 20): 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2 Y (Z = 35): 1s2 2s22p6 3s23p63d10 4s24p5 | 0,25 0,25 |
b. Xác định đúng vị trí nguyên tố X - Ô 20 vì có Z = 20 - Chu kì 4 vì có 4 lớp electron - Nhóm IIA vì có 2 electron lớp ngoài cùng và là nguyên tố s | 0,125 x 2 = 0,25 0,125 x 2 = 0,25 0,125 x 2 = 0,25 | |
* Xác định đúng vị trí nguyên tố Y - Ô 35 vì có Z = 35 - Chu kì 4 vì có 4 lớp electron - Nhóm VIIA vì có 7 electron lớp ngoài cùng và là là nguyên tố p | 0,125 x 2 = 0,25 0,125 x 2 = 0,25 0,125 x 2 = 0,25 | |
2 (2đ) | a. Viết đúng cấu hình e của nguyên tử A: 1s22s22p63s23p3 | 0,25đ |
b. Nêu đúng: - A có tính phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng. - Công thức oxit cao nhất: A2O3 (hoặc P2O5) là oxit axit - Công thức hiđroxit : H3AO4 (hoặc H3PO4) có tính axit. - Công thức hợp chất khí với hiđro: H2S | 0,25 x 2 = 0,5 0,25 x 2 = 0,5 0,25 x 2 = 0,5 0,25 | |
3 (2đ) | - X(Z=15): 1s22s22p63s23p3 => X thuộc chu kì 3, nhóm VA - Y(Z=16) 1s22s22p63s23p4 => Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA - Tính kim loại của X (P) > Y (S) vì trong chu kì từ trái sang phải tính kim loại giảm dần. - Tính phi kim của X (P) < Y (S) vì trong chu kì từ trái sang phải tính phi kim tăng dần. | 0,25 x 2 =0,5 0,25 x 2 =0,5 0,25 x 2 =0,5 0,25 x 2 =0,5 |
4 (2,5đ) | a. Tính đúng số mol H2 = 0,15 mol; M là hỗn hợp 2 kim loại nhóm IA. PTHH: 2M + 2H2O → 2MOH + 1H2 0,3 mol 0,3 mol 0.3 mol 0,15 mol - số mol của hỗn hợp: 0,3 mol => M = 8,5/ 0,3 = 28,3 ĐK: M1 < M = 28,3 < M2 Hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IA, nên 2 KL là Na và K. | 0,5 0,5 0,25 0,25 0.25 |
b. - Số mol hỗn hợp MOH = 0.3 mol. - Khối lượng hỗn hợp MOH = 0,3.(28.3 + 17) = 13,6 (g) | 0,25 0.5 | |
5 (1,5đ) | Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3 => Trong hợp chất của nó với hiđro có CT: RH2 R = 94,12 R + 2 100 => R = 32 => R là S | 0,5 0,25 0,5 0,25 |
(Hình thức: Tự luận)
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||
Biết (40%) 4đ | Hiểu (30%) 3đ | Vận dụng thấp (20%) 2đ | Vận dụng cao (10 %) 1đ | ||
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử, xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn | 1đ | 1đ | | | 2đ |
2. Từ vị trí suy ra cấu hình electron và tính chất của nguyên tố | 1đ | 1đ | | | 2đ |
3. So sánh tính kim loại, phi kim của các nguyên tố cùng nhóm hoặc cùng chu kì, so sánh tính axit, bazơ giữa các hiđroxit. | 1đ | 1đ | | | 2đ |
4. Xác định tên của 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì liên tiếp trong một nhóm A. | 1đ | | 1đ | 1đ | 3đ |
5. Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro | | | 1đ | | 1đ |
======================